Bàn phím:
Từ điển:
 

komme v. (kom|mer, -, -met)

Đến, lại, tới.
- Han kommer alltid for sent på skolen.
- å komme seg
Hồi phục lại.
- å komme noe(n) til livs Chế ngự, tiêu diệt được việc gì (ai).
- å komme til en konklusjon Đi đến một kết luận.

- å komme til kort Thất bại.
- å komme til å Sẽ.

- Det kommer an på. Việc đó còn tùy thuộc vào...
- å komme bort Biến đi đâu mất.
- å komme borti noe Đụng chạm vào việc gì.
- å komme godt fra noe Thành công trong việc gì.
- komme fram til noe Đi đến việc gì,
- Det kommer godt med. Tốt hơn nên có...
- Noe er kommet mellom dem. Có việc gì trục trặc giữa chúng nó.

- å komme opp i et fag Sẽ phải thi một môn học nào.

- å komme overens 1) Thân thiết với nhau. 2) Đi đến sự thỏa thuận.
- Det kommer ikke noen ved. Việc ấy không liên hệ đến ai.
- å komme ut Phát hành, tung ra thị trường.
- å ikke kunne komme forbi Không thể tránh khỏi được.
- å komme gjennom noe Vượt qua được việc gì

- å komme i gang Khởi hành, bắt đầu vận chuyển.
- å komme inn i problemet Đi sâu vào vấn đề.

- å komme over noe 1) Bất chợt tìm ra được vật gì. 2) Qua khỏi được việc gì (một cơn bệnh, sụ đau buồn).
- 8 komme på noe Nghĩ ra được việc gì. komme sammen Hợp lại, ngồi lại với nhau.
- 8 komme til med noe Đến gần được, đạt đến được việc gì.