Bàn phím:
Từ điển:
 
reputation /,repju:'teiʃn/

danh từ

  • tiếng (xấu, tốt...)
    • he had the reputation of raching his tenants: lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão
  • tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
    • a scientist of world wide: một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới