Bàn phím:
Từ điển:
 

hót

  • đg. 1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe : Chim hót. 2. Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục).
  • đg. Thu dọn lại đem đổ nơi khác : Hót rác ; Hót đất.