Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hót
hốt cái
Hốt họ Đoàn
hốt hoảng
hốt lú
hốt me
hốt nhiên
hốt thuốc
hột
hột cơm
hột xoài
hơ
hơ hớ
hờ
hờ hững
hở
hở cơ
hở hang
hở môi
hớ
hớ cạnh
hớ hênh
hơi
Hơi chính
Hơi đồng
hơi đồng
hơi hơi
hơi hướng
hơi men
hơi ngạt
hót
đg. 1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe : Chim hót. 2. Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục).
đg. Thu dọn lại đem đổ nơi khác : Hót rác ; Hót đất.