Bàn phím:
Từ điển:
 
remembrancer /ri'membrənsə/

danh từ

  • kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa

Idioms

  1. City Remembrancer
    • đại biểu của khu trung tâm thành phố Luân-đôn (ở nghị viện...)
  2. King's Remembrancer
    • nhân viên thu nợ cho nhà vua