Bàn phím:
Từ điển:
 
remember /ri'membə/

ngoại động từ

  • nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
    • I remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
    • he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó
    • words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
  • nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
    • to remember a child on his birthday: nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
  • gửi lời chào
    • please remember me to your sister: làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
  • nhớ cầu nguyện (cho ai...)

Idioms

  1. to remember oneself
    • tỉnh lại, trấn tĩnh lại
    • sự nghĩ lại, sực nhớ lại
remember
  • nhớ