Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hồng nhan
hồng nhung
Hồng Phất
hồng phúc
Hồng quân
hồng quân
hồng quân
hồng quần
hồng quần
hồng quế
hồng tâm
hồng thập tự
hồng thủy
hồng trần
hồng vân
hồng y giáo chủ
hỏng
hổng
hỏng ăn
hỏng bét
hổng đít
hổng hểnh
hỏng kiểu
hổng trôn
hóng
hóng chuyện
hống hách
hóng mát
họng
họng cối
hồng nhan
d. (cũ; vch.). Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. Kiếp hồng nhan.