Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hòng
hồng bạch
hồng bảo
hồng bì
hồng cầu
hồng chuyên
Hồng Dương
hồng hạc
hồng hào
hồng hoang
hồng hoàng
hồng hộc
hồng hồng
hồng huyết cầu
Hồng Lạc
hồng lạng
hồng lâu
hồng mai
hồng mao
hồng ngâm
hồng ngoại
hồng nhan
hồng nhan
hồng nhung
Hồng Phất
hồng phúc
Hồng quân
hồng quân
hồng quân
hồng quần
hòng
I. đg. 1. Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi: Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (Thơ cổ). 2. Để, với âm mưu: Nói dối hòng che lấp khuyết điểm. II. ph. Gần, sắp, hầu: Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (K).