Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hồi tỉnh
hồi trang
hồi tưởng
hồi xuân
hỏi
hỏi bài
hỏi cung
hỏi dò
hỏi gạn
hỏi han
hỏi lục vấn
hỏi nhỏ
hỏi phăn
hỏi thăm
hỏi tội
hỏi tra
hỏi vặn
hỏi vợ
hối
hối
hói
hối cải
hói đầu
hối đoái
hối hả
hối hận
Hối Khanh
hối lộ
hối lỗi
hối quá
hồi tỉnh
đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (PhVĐồng).