Bàn phím:
Từ điển:
 
publicity /pʌb'lisiti/

danh từ

  • tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
    • to court publicity: muốn làm cho thiên hạ biết đến
    • to give publicity to: đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
  • sự quảng cáo, sự rao hàng