Bàn phím:
Từ điển:
 

drift s.fm. (drift|a/-en, -er, -ene)

1. Sự điều hành, quản trị. Sự vận chuyển, hoạt động.
- En annen eier har overtatt driften av firmaet.
- Maskinen er dyr i drift.
Máy ấy rất tốn kém trong việc xử dụng.
- Maskinen er ute av drift. Máy ấy ngưng hoạt động.
- driftssikker a. Bền bỉ, chắc chắn.
- driftskostnader s.m.pl. Phí tổn trong việc xử dụng.
- driftsutgifter s.m.pl.  1. phí tổn xử dụng. 2. Nhu cầu, lòng ham muốn, ước vọng.
- menneskets drift til å overleve
-
kjønnsdrift Dục vọng, khả năng tính dục.

3. Bầy, đàn thú vật.
- Det kom en drift med sauer langs veien.

4. Sự trôi giạt, phiêu giạt.
- Maskinen stanset og skipet kom i drift.