Bàn phím:
Từ điển:
 

akt s.fm. (akt|a/-en, -er, -ene)

1, Màn, hồi, đoạn, kịch.
- Dramaet hadde tre akter.

2. Tranh khỏa thân.
- Alle malere må lære å male akt.

3. Nghi lễ.
- kjønnsakt/paringsakt Sự giao cấu, giao hợp.

4. Sự lưu ý, chú ý, quan tâm.
- å gi akt på noe Lưu ý đến việc gì.
- Gi(v) akt! (Quân) Nghiêm!

- å stå i gi(v) akt (Quân) đứng nghiêm.

5. Sự tôn kính, kính trọng, tôn trọng.
- å holde i akt (og ære) Kính nể,  kính trọng,

tôn trọng.