Bàn phím:
Từ điển:
 

kjønn s.n. (kjønn|et, -, -a/-ene)

1. Giống (đực, cái). Phái (nam, nữ).
- likestilling mellom kjønnene
- Personer av begge kjønn var tilstede.
-
kjønnsmoden a. Đến tuổi cập kê . Có khả năng sinh sản.

- kjønnsrolle s.fm. Vai trò, phận sự của nam hay nữ giới.
- kjønnslig a. Thuộc về giống, phái.

- hankjønn Giống đực, phái nam.
- hunkjønn Giống cái. phái nữ.

2. (Văn) Giống.

- Norske substantiv er inndelt i tre kjønn.
-
felleskjønn Giống chung cho đực và cái.
- hankjønn Giống đực.

- hunkjønn Giống cái.
- intetkjønn Giống trung tính.