Bàn phím:
Từ điển:
 
prune /prune/

ngoại động từ

  • sửa, tỉa bớt, xén bớt
    • to prune down a tree: sửa cây, tỉa cây
    • to prune off (away) branches: xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
  • (nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)

danh từ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) preen

  • mận khô
  • màu mận chín, màu đỏ tím

Idioms

  1. prumes and prism
    • cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo