Bàn phím:
Từ điển:
 

øre s.n. (ør
-
et, -er, -a/-ene)

1. Tai. lỗ tai.
- det ytre/indre øret

- Han er døv på det ene øret.
- å fryse på ørene
- å ha en rev bak øret
Tinh ranh, quỉ quyệt.
- å bli het om ørene
Đỏ tía tai (giận dữ).
å ikke være tørr bak ørene Hỉ mũi chưa sạch, non nớt, chưa từng trải.
- å holde noen i ørene Kiểm soát gắt gao ai.
- å skrive seg noe bak øret Ghi nhớ việc gì.
- En skal høre meget før ørene faller av.
Việc ấy nghe không lọt lỗ tai được.
- å sove på sitt grynne øre
Ngủ yên lành, ngủ ngon.
- å spisse ørene Vểnh tai lắng nghe.
- å ikke tro sine egne ører
Không tin điều mình nghe là sự thật.
- Det er ikke ørens lyd å få.
Ồn quá không nghe gì cả.
- Det er kommet meg for øre at ...
Tôi nghe nói rằng...
- å hviske noen noe i øret
Rỉ tai bảo ai điều gì.
- å gå inn av det ene øret og ut av det andre
Vào tai này ra tai kia, không nhớ gì cả.
- å låne noen øre
Lắng tai, chú ý nghe ai.
- å være lutter øre
Lắng tai, chú ý nghe.
- å vende det døve øret til
Giả điếc, không muốn nghe.
- å tale for døve ører Nói như nói với người điếc. Nói không ai nghe.
- ørebetennelse s.m. (Y) Chứng viêm lỗ tai.
- ørebeskytter s.m. Đồ che lỗ tai (chống lạnh, tiếng chát tai).
- øredobb s.m. Bông tai, hoa tai.
- ørefik s.m. Cái bạt tai, cái tát tai.
-
øregang s.m. Phần tai phía ngoài màng nhĩ.
-
øreklips s.mn. Bông kẹp tai.
- øreklokker s. fm. pl. Đồ bịt lỗ tai (để giảm tiếng chát tai).
- ørepropper s.m.pl. Đồ nhét tai (để giảm tiếng chát tai).
- ørering s.m. Khoen tai, bông tai, hoa tai.
-
øresus s.mn. Sự ù tai.
-
ørevoks s.mn. Ráy tai.

2. Thính giác.
- å ha øre for musikk/språk