Bàn phím:
Từ điển:
 

hoán xưng

  • (ngữ) d. Hình thức chỉ một người, một vật bằng tên riêng của một nhân vật hay một sự việc có cùng một đặc tính nổi bật: Gọi một chiến thắng oanh liệt là Điên Biên phủ, một kẻ phản bội tình yêu là Sở Khanh là diễn ý bằng hoán xưng.