Bàn phím:
Từ điển:
 

họa đồ

  • hoạ đồ dt (H. hoạ: vẽ; đồ: bức vẽ) Bức tranh: Đường vô xứ Huế quanh quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản-đà).
  • đgt Vẽ tranh (cũ): Chiêu Quân xưa cũng cống Hồ, bởi ngươi Diên Thọ hoạ đồ gây nên (LVT).