Bàn phím:
Từ điển:
 

opptak s.n. (opptak|et, -, -a/-ene)

1. Sự gặt hái.
- Vi driver med opptak av poteter nB.

2. Sự thu nhận, thu nạp, dung nạp.
- Opptaket av medisinerstudenter har vært konstant fra år til år.
-
opptaksprove s.fm. Kỳ thi nhập học.
- studentopptak Sự thu nhận sinh viên.

3. Sự thu thanh, thu hình, quay phim.
- Det ble gjort opptak av konserten.
-
bandopptak Sự thu vào băng nhựa.

- kassettopptak Sự thu vào băng "cát-sét".
- filmopptak Sự quay phim.

4. Sự nhận được, nhận lấy, đón nhận.
- opptak av lån i banken