Bàn phím:
Từ điển:
 

hộ khẩu

  • dt. 1. Hộ tịch của một người: làm hộ khẩu chuyển hộ khẩu có hộ khẩu ở Hà Nội. 2. Sổ hộ khẩu nói tắt.