Bàn phím:
Từ điển:
 

ærend s.n. (ærend|et, -/-er, -a/-ene)

Cuộc đi công chuyện, đi có việc.
- Hvilket ærend har du her i byen?
- Jeg skal ned i butikken noen ærender.
- et nødvendig ærend
(Nói đùa) Sự đi công chuyện cần, đi cầu.
- å gå ærend for noen
Đi công chuyện cho ai.
- å komme ens ærend for/fordi
Đến vì một mục đích, lý do.