Bàn phím:
Từ điển:
 

hổ phù

  • d. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).