Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bản vị
Bản Vược
Bản Xèo
bản xứ
bán
bấn
bán buôn
bán cầu
bán chịu
bán dạo
bán đảo
Bán Hon
bán kết
bán khai
bán kính
bán lẻ
bán nguyệt
bán nguyệt san
bán niên
bán thân
bán tín bán nghi
bán tử
bán tự động
bận
bạn
bạn đảng
Bạn đỏ
bạn đọc
bạn đời
bạn học
bản vị
dt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.