Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hiếu trung
hiếu tử
hiệu
hiệu chính
hiệu đính
hiệu lệnh
hiệu lực
hiệu nghiệm
hiệu quả
hiệu số
hiệu suất
hiệu trưởng
hình dáng
hình dạng
hình dung
hình học
Hình Hươu
hình như
hình thể
hỉnh
híp
hít
hiu quạnh
HIV
H'mông
Hning
hô
ho
hô danh
ho gà
hiếu trung
trung hiếu tiết nghĩa là bốn đức rất quí thời phong kiến. Truyện Nhị độ mai có trung như Mai Bá Cao, hiếu như Lương Ngọc, Xuân sinh, tiết như Hạnh Nguyên, nghĩa như Trần Đông Sơ, Hỉ đồng nên gọi là truyện trung hiếu tiết nghĩa