Bàn phím:
Từ điển:
 

ære s.fm. (ær|a/-en)

Danh dự, vinh dự, danh tiếng, thanh danh.
- Hun fikk både berømmelse og ære da hun vant prisen.
- ære være Gud i det høyeste.
- til ære for noen
Để tôn kính, biểu dương ai.
- Det tjener ham til ære.
Việc ấy đem lại thanh danh cho anh ta.
- å sette sin ære i noe
Đặt danh dự mình vào việc gì.
- å forsikre på ære og samvittighet
Thề trên danh dự và lương tâm.
- å vise noen den siste ære
Tham dự đám tang của ai.
- å gå noens ære for nær
Làm tổn thương danh dự của ai.
- ærefrykt s.m. Sự tôn kính, tôn sùng, sùng bái.
- ærekrenke v. Xâm phạm, làm tổn thương thanh danh, danh giá.
- ærekrenkelse s.m. Sự xâm phạm. làm tổn thương thanh danh, danh giá.
- ære v. Tôn kính, kính nể, kính trọng.