Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hiếu đễ
Hiếu hạnh đầu tứ khoa
hiếu sinh
hiếu sự
hiếu thảo
hiếu trung
hiếu tử
hiệu
hiệu chính
hiệu đính
hiệu lệnh
hiệu lực
hiệu nghiệm
hiệu quả
hiệu số
hiệu suất
hiệu trưởng
hình dáng
hình dạng
hình dung
hình học
Hình Hươu
hình như
hình thể
hỉnh
híp
hít
hiu quạnh
HIV
H'mông
hiếu đễ
tt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).