Bàn phím:
Từ điển:
 

hiếu đễ

  • tt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).