Bàn phím:
Từ điển:
 

hiếng

  • I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếng (ý mức độ ít).
  • II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.