Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hệ
Hẹ
hẹ
hệ quả
hệ thống
hệ trọng
hếch
hếch hoác
hèm
hẻm
hen
hên
hèn
hèn hạ
hèn mạt
hèn mọn
hèn nhát
hèn yếu
hến
hẹn
hẹn hò
Hẹn người tới cửa vườn dâu
heo
heo hút
Heo may
hèo
hẻo lánh
héo
héo hắt
hẹp
hệ
d. 1 (dùng trong một số tổ hợp). Hệ thống (nói tắt). Hệ thần kinh. Hệ đo lường. Hệ tư tưởng*. 2 Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần.