Bàn phím:
Từ điển:
 

háo

  • 1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.
  • 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.