Bàn phím:
Từ điển:
 
pip /pip/

danh từ

  • bệnh ứ đờm (gà)
  • (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
    • top have the pip: buồn rầu, chán nản; bực bội
    • to give someone the pip: làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội

danh từ ((cũng) pippin)

  • hột (cam, táo, lê)
  • (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt

danh từ

  • hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)
  • sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)
  • bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
  • mắt dứa

ngoại động từ

  • (thông tục) bắn trúng (ai)
  • thắng, đánh bại (ai)
  • bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)

danh từ

  • tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)

nội động từ

  • kêu "píp píp"
pip
  • (lý thuyết trò chơi) số (trên quân bài)