Bàn phím:
Từ điển:
 
pickle /'pikl/

danh từ

  • nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)
  • (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp
    • onion pickles: dưa hành giầm, hành ngâm giấm
    • mango pickles: xoài ngâm giấm
    • vegetable pickles: dưa góp
  • dung dịch axit để tẩy...
  • hoàn cảnh
    • to be in a sad pickle: lâm vào hoàn cảnh đáng buồn
  • đứa bé tinh nghịch
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu

Idioms

  1. to have a rod in pickle for somebody
    • để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng

ngoại động từ

  • giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)
  • (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)