Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hẩm
hẩm hiu
hẩm hút tương rau
hãm
hãm hại
hám
hạm
hạm đội
han
hân hạnh
hân hoan
hàn
hàn
Hàn Dũ
Hàn Dũ
hàn gắn
hàn gia
Hàn Hoành
hàn huyên
hàn mặc
hàn ôn
Hàn Phi
Hàn san
hàn sĩ
Hàn Sinh bị luộc
hàn song phong nguyệt
Hàn Sơn
hàn the
hàn thử biểu
Hàn thực
hẩm
tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).