Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hầm trú ẩn
Hàm Tử Quan
hẩm
hẩm hiu
hẩm hút tương rau
hãm
hãm hại
hám
hạm
hạm đội
han
hân hạnh
hân hoan
hàn
hàn
Hàn Dũ
Hàn Dũ
hàn gắn
hàn gia
Hàn Hoành
hàn huyên
hàn mặc
hàn ôn
Hàn Phi
Hàn san
hàn sĩ
Hàn Sinh bị luộc
hàn song phong nguyệt
Hàn Sơn
hàn the
hầm trú ẩn
dt. Hầm ẩn nấp để tránh bom đạn: Trong chiến tranh nhà nào cũng có hầm trú ẩn.