Bàn phím:
Từ điển:
 

hải hà

  • dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).
  • tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .