Bàn phím:
Từ điển:
 
ate /i:t/

động từ ate, eaten

  • ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
    • this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn
  • ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
    • acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại
    • the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
  • nấu cơm (cho ai)

Idioms

  1. to eat away
    • ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  2. to eat up
    • ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  3. to eat humble pie
    • (xem) humble
  4. to eat one's dinners (terms)
    • học để làm luật sư
  5. to eat one's heart out
    • (xem) heart
  6. to eat one's words
    • rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
  7. to eat someone out of house ans home
    • ăn sạt nghiệp ai
  8. to be eaten up with pride
    • bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
  9. horse eats its head off
    • ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
  10. well, don't eat me!
    • (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!