Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hạ mình
Hạ Sái
Hạ Thần
hạ thủy
hạ tình
hạ từ
hạ tứ
Hạ Vũ
hạc
hạc nội
hách
hạch
hạch sách
hai
hai bảy
hai câu này ý nói
hai Kiều
hai kinh
hai lần cáo thú
hai lòng
Hai mươi bốn thảo
hai rằm
hai tiên
hài
hài cốt
hài hòa
hài hước
hài kịch
hài lòng
hài văn
hạ mình
đgt. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì: ông ta không bao giờ hạ mình với ai hạ mình xin xỏ.