Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gương mẫu
gương mặt
Gương Nga
gương nga
gương nga
gương phẳng
gương sáng
gương trời
Gương vỡ lại lành
gương vỡ lại lành
gường gượng
gượng
gượng gạo
gượng ghẹ
gượng nhẹ
H
ha
ha ha
hà
hà bá
hà châu
Hà đồ Lạc thư
hà hiếp
Hà Hoa (Cửa bể)
hà khắc
Hà-lăng
hà mã
Hà Nhì
Hà Nhì Cồ Chồ
Hà Nhì Đen
gương mẫu
I d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em.
II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.