|
abîmer
ngoại động từ
- nhấn chìm
- De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.): những thói hư tật xấu lớn như thế có thể làm cho quốc gia sụp đổ.
- làm hư, làm hỏng
- Abîmer les souliers: lám hỏng giầy
- J'ai les yeux abîmés par la lumière: mắt của tôi bị làm hư vì ánh sáng (làm cho mệt)
- (thông tục) làm xây xát, đánh (ai) bị thương
- (cũ) công kích, nói xấu
- Abîmer l'adversaire: công kích đối thủ.
đồng nghĩa
=Casser, démolir, ravager
|