Bàn phím:
Từ điển:
 

giùm

  • đg. Dựng qua loa, tạm thời: Trên gò giùm một lầu thơ, Lau già chắn vách trúc thưa lát rèm (Bích câu kỳ ngộ).
  • đg. Nh. Giúp: Giùm cho một tay; Làm giùm.