Bàn phím:
Từ điển:
 
outworn /aut'wɔ:n/

động tính từ quá khứ của outwear

tính từ

  • (thơ ca) rách, xơ, sờn
  • (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không còn là mốt nữa
  • mệt lử, kiệt sức