Bàn phím:
Từ điển:
 

giong

  • d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.
  • đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .
  • đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  • (đph) d. Tấm phản.