Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giòi
giồi
giổi
giỏi
giối
giối già
giối giăng
giội
giọi
gion giỏn
giôn giốt
giòn
giòn giã
giòn tan
gión
giông
giong
giông giống
giong ruổi
giồng
giỏng
giỏng tai
gióng
giống
giống cái
giống đực
gióng giả
giống hệt
giống in
giống má
giòi
dt 1. Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng: Không ưa thì dưa có giòi (tng) 2. Kẻ xấu chuyên làm hại người khác: Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú-mỡ).