Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gió
gió bấc
gió bão
gió bụi
gió chướng
gió đông
gió heo may
gió lào
gió lốc
gió lùa
gió may
gió máy
gió mùa
gió nồm
Gió núi Mã Dương
Gió nữ mưa ngâu
gió tây
gió trăng
gió vàng
giộ
gióc
giốc
gioi
giòi
giồi
giổi
giỏi
giối
giối già
giối giăng
gió
đgt. 1. Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh: Gió thổi mây bay gió chiều nào che chiều ấy (tng.). 2. Luồng không khí chuyển do quạt: quạt nhiều gió.