Bàn phím:
Từ điển:
 

giò

  • d. 1. Chân lợn, chân gà đã làm thịt. 2. Chân người (thtục): Anh đội viên có bộ giò cứng cáp. Xem giò. Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
  • Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc: Giò lụa; Giò thủ.
  • bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.