Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Giếng cúc
giếng cúc
giếng dầu
giếng khơi
giếng thơi
gieo
gieo cầu
gieo cầu
gieo neo
gieo quẻ
gieo rắc
Gieo thoi
gieo vần
giéo giắt
giẹo
giẹo đường
giẹo giọ
giẹp
giẹp lép
giẹp mình
giết
giết hại
giết người không dao
giết thịt
giết tróc
giễu
giễu cợt
gìn
gìn giữ
giô
Giếng cúc
Tức chữ "Cúc Tĩnh"
Sách Phong tục thông chép ở huyện Ly, đất Nam Dương có suối Cam Cốc. Nước suối Cam Cốc thấm chảy quanh vùng ấy. Người uống nước ấy được sống lâu nên có danh là Cúc Tĩnh