Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giặm
giằn
giằn giọc
giằn giỗi
giằn vặt
giăng
giằng
giằng co
giằng xay
giằng xé
giắt
giắt răng
giặt
giặt giũ
giặt gỵa
gie
giẻ
giẻ cùi
Giẻ-triêng
giẽ run
Gié
gié
giếc
gièm
gièm giẹp
gièm pha
giền
giền cơm
giền gai
giêng
giặm
đgt 1. Vá những rổ, rá có những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng xen thêm vào: Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.