Bàn phím:
Từ điển:
 
abêtissement

danh từ giống đực

  • sự làm cho đần độn
  • sự đần độn
    • La renaissance de la superstition lui semblait le signe d'un complet abêtissement (Rénan): sự xuất hiện trở lại của mê tín dị đoan hình như đối với anh ta là một dấu hiệu của sự ngu muội hoàn toàn.