Bàn phím:
Từ điển:
 

giẫy

  • đg. Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc: Giẫy đường.
  • đg. Mua chuộc bằng tiền: Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong.