Bàn phím:
Từ điển:
 
numb /nʌm/

tính từ

  • tê, tê cóng
    • numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
  • tê liệt; chết lặng đi

Idioms

  1. numb hand
    • (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng

ngoại động từ

  • làm tê, làm tê cóng đi
  • làm tê liệt; làm chết lặng đi
    • to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn