Bàn phím:
Từ điển:
 
neither /'naiðə, (Mỹ) 'ni:ðə/

tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

  • không; không... này mà cũng không... kia
    • to take neither side in the dispute: không đứng về bên nào trong cuộc tranh câi; không đứng về bên này mà cũng không đứng về bên kia trong cuộc tranh cãi

phó từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

  • neither... nor... không... mà cũng không
    • neither good nor bad: không tốt mà cũng không xấu
    • neither he nor I know: cả nó lẫn tôi đều không biết

liên từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

  • cũng không, mà cũng không
    • I know not, neither can I guess: tôi không biết mà tôi cũng không đoán được

danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

  • không cái nào (trong hai cái), không người nào (trong hai người); không cả hai; cả hai đều không
    • neither of them knows: cả hai người đều không biết