Bàn phím:
Từ điển:
 
music /'mju:zik/

danh từ

  • nhạc, âm nhạc
    • to have an ear for music: có năng khiếu về âm nhạc
    • to set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ
  • tiếng nhạc
  • khúc nhạc

Idioms

  1. to face the music
    • (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách