Bàn phím:
Từ điển:
 
calamité

danh từ giống cái

  • tai họa, tai ương, thiên tai
  • nỗi bất hạnh lớn
    • La cécité est une calamité: mù là một nỗi bất hạnh lớn

phản nghĩa

=Bonheur; bénédiction, félicité